Sampantaea amentiflora is a plant species of the family Euphorbiaceae, first described as a genus in 1972.[2][3] The genus Sampantaea is monotypic and found in Thailand and Cambodia.[4][5]
Sampantaea amentiflora is a plant species of the family Euphorbiaceae, first described as a genus in 1972. The genus Sampantaea is monotypic and found in Thailand and Cambodia.
Sampantaea é um género botânico pertencente à família Euphorbiaceae.[1]
Apresenta uma única espécie encontrada na Tailândia e Camboja.
Sampantaea amentiflora Airy Shaw
Sampantaea Airy Shaw
Sampantaea é um género botânico pertencente à família Euphorbiaceae.
Apresenta uma única espécie encontrada na Tailândia e Camboja.
Sampantaea là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[2]
Chi này gồm các loài sau:
Sampantaea là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích