Pardosa mysorensis is een spinnensoort in de taxonomische indeling van de wolfspinnen (Lycosidae).[1]
Het dier behoort tot het geslacht Pardosa. De wetenschappelijke naam van de soort werd voor het eerst geldig gepubliceerd in 1971 door Benoy Krishna Tikader & Mukerji.
Bronnen, noten en/of referentiesPardosa mysorensis[1] este o specie de păianjeni din genul Pardosa, familia Lycosidae. A fost descrisă pentru prima dată de Benoy Krishna Tikader și Mukerji, 1971.[2][3] Conform Catalogue of Life specia Pardosa mysorensis nu are subspecii cunoscute.[2]
|access-date=
(ajutor)Mentenanță CS1: Nume multiple: lista autorilor (link) Pardosa mysorensis este o specie de păianjeni din genul Pardosa, familia Lycosidae. A fost descrisă pentru prima dată de Benoy Krishna Tikader și Mukerji, 1971. Conform Catalogue of Life specia Pardosa mysorensis nu are subspecii cunoscute.
Pardosa mysorensis là một loài nhện trong họ Lycosidae.[1]
Loài này thuộc chi Pardosa. Pardosa mysorensis được Benoy Krishna Tikader & Mukerji miêu tả năm 1971.
Pardosa mysorensis là một loài nhện trong họ Lycosidae.
Loài này thuộc chi Pardosa. Pardosa mysorensis được Benoy Krishna Tikader & Mukerji miêu tả năm 1971.