Rhododendron uvariifolium (紫玉盘杜鹃) is a rhododendron species native to southwestern Sichuan, southeastern Xizang, and northwestern Yunnan in China, where it grows at altitudes of 2,100–4,000 m (6,900–13,100 ft). It is an evergreen shrub or tree growing to 2–10 m (6.6–32.8 ft) in height, with leathery leaves that are oblanceolate to oblong-oblanceolate or obovate, 11–24 by 3.5–6.5 cm in size. Flowers are white, pink, or rose, with crimson basal blotch and purple spots.
Rhododendron uvariifolium (紫玉盘杜鹃) is a rhododendron species native to southwestern Sichuan, southeastern Xizang, and northwestern Yunnan in China, where it grows at altitudes of 2,100–4,000 m (6,900–13,100 ft). It is an evergreen shrub or tree growing to 2–10 m (6.6–32.8 ft) in height, with leathery leaves that are oblanceolate to oblong-oblanceolate or obovate, 11–24 by 3.5–6.5 cm in size. Flowers are white, pink, or rose, with crimson basal blotch and purple spots.
Rhododendron uvariifolium adalah spesies tumbuhan yang tergolong ke dalam famili Ericaceae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Ericales. Spesies Rhododendron uvariifolium sendiri merupakan bagian dari genus Rhododendron.
Rhododendron uvariifolium adalah spesies tumbuhan yang tergolong ke dalam famili Ericaceae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Ericales. Spesies Rhododendron uvariifolium sendiri merupakan bagian dari genus Rhododendron.
Rhododendron uvariifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Rhododendron uvariifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.