dcsimg

Description

provided by eFloras
Perennials, 5-20 cm tall. Stems ascending or erect, often basally prostrate, simple or branched, densely white pubescent. Leaves increasing in size upward; leaf blade ovate to narrowly ovate, 5-12 X 4-8 mm, hispid, base rounded, margin acutely 3- or 4(-6)-toothed on each side, apex rounded. Spikes terminal; bracts similar to leaves in shape, slightly larger, hispid with eglandular and capitate glandular hairs. Calyx to 7 mm in fruit, densely capitate glandular; lobes ca. 2 X as long as tube, ovate-lanceolate, apex obtuse. Corolla yellow, capitate glandular, upper side 1.2-1.4 cm; tube ca. 1 cm; lower lip oblong, ca. 2 X 1.5 mm; galea shallowly notched. Anther locules with barbate hairs along slit after dehiscence. Capsule narrowly ovoid, nearly as long as calyx, sparsely hirsute. Fl. Jul-Oct.
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 18: 95 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Distribution

provided by eFloras
Taiwan (Ilan Xian, Taizhong Xian).
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 18: 95 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Habitat

provided by eFloras
* Gravelly slopes; 2800-3600 m.
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 18: 95 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Euphrasia nankotaizanensis ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Euphrasia nankotaizanensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Yamam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]

Tham khảo

  1. ^ The Plant List (2010). Euphrasia nankotaizanensis. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Bài viết về Họ Cỏ chổi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Euphrasia nankotaizanensis: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Euphrasia nankotaizanensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Yamam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

南湖碎雪草 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
二名法 Euphrasia nankotaizanensis
Yamam., 1930[2]

南湖碎雪草學名Euphrasia nankotaizanensis)又名南湖大山碎雪草南湖小米草高山小米草,屬於玄參科碎雪草屬,是台灣特有種高山植物,也是台灣少數存留的冰河孑遺植物,為多年生宿根性草本植物。

分布於台灣海拔3,300公尺以上山區,生長在日照充足的岩生環境,主要集中於南湖大山雪山奇萊山[2]花黃色,花期8月至9月。[3]

相關條目

參考文獻

  1. ^ 南湖碎雪草. 農委會林務局自然資源與生態資料庫. [2010-10-10]. (原始内容存档于2010-05-01) (中文(台灣)‎).
  2. ^ 2.0 2.1 南湖碎雪草. 數位典藏與學習電子報 第八卷第九期 (數位典藏與數位學習國家型科技計畫計畫辦公室). [2010-10-10] (中文(台灣)‎).
  3. ^ 南湖碎雪草. 雪霸國家公園 今日焦點 (雪霸國家公園管理處). 2010-09-15 [2010-10-10] (中文(台灣)‎).
小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

南湖碎雪草: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

南湖碎雪草(學名:Euphrasia nankotaizanensis)又名南湖大山碎雪草、南湖小米草、高山小米草,屬於玄參科碎雪草屬,是台灣特有種高山植物,也是台灣少數存留的冰河孑遺植物,為多年生宿根性草本植物。

分布於台灣海拔3,300公尺以上山區,生長在日照充足的岩生環境,主要集中於南湖大山雪山奇萊山。花黃色,花期8月至9月。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑