dcsimg
Creatures » » Animal » » Molluscs » Snails » » Rissoidae »

Onoba anderssoni (Strebel 1908)

Onoba anderssoni

provided by wikipedia EN

Onoba anderssoni is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.[1]

Distribution

Description

The maximum recorded shell length is 1.67 mm.[2]

Habitat

Minimum recorded depth is 12 m.[2] Maximum recorded depth is 15 m.[2]

References

  1. ^ a b Onoba anderssoni (Strebel, 1908). WoRMS (2009). Onoba anderssoni (Strebel, 1908). Accessed through the World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197320 on 4 September 2012 .
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia authors and editors
original
visit source
partner site
wikipedia EN

Onoba anderssoni: Brief Summary

provided by wikipedia EN

Onoba anderssoni is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia authors and editors
original
visit source
partner site
wikipedia EN

Onoba anderssoni ( Dutch; Flemish )

provided by wikipedia NL

Onoba anderssoni is een slakkensoort uit de familie van de Rissoidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1908 door Strebel.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. Rosenberg, G. (2012). Onoba anderssoni (Strebel, 1908). Geraadpleegd via: World Register of Marine Species op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197320
Geplaatst op:
09-03-2013
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visit source
partner site
wikipedia NL

Onoba anderssoni ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Onoba anderssoni là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Phân bố

Miêu tả

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.67 mm.[2]

Môi trường sống

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 12 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 15 m.[2]

Chú thích

  1. ^ a ă Onoba anderssoni (Strebel, 1908). WoRMS (2009). Onoba anderssoni (Strebel, 1908). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197320 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a ă â Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo


Bài viết liên quan đến Rissoidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Onoba anderssoni: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Onoba anderssoni là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI