Hymenophyllum pallidum est une espèce de fougères de la famille des Hyménophyllacées.
Synonymes : Craspedoneuron album (Blume) Bosch, Craspedoneuron pallidum (Blume) Bosch, Crepidomanes album K.Iwats., Crepidomanes pallidum (Blume) K.Iwats., Pleuromanes album (Blume) Parris, Pleuromanes pallidum (Blume) C.Presl, Trichomanes album Blume, Trichomanes fusco-glaucescens Hook., Trichomanes glaucescens Bosch, Trichomanes glaucofuscum Hook., Trichomanes pallidum Blume, Trichomanes savaiense Lauterb..
Hymenophyllum pallidum appartient au sous-genre Pleuromanes.
Cette espèce a les caractéristiques suivantes :
Cette espèce, plutôt épiphyte de forêts pluviales, est présente dans presque toutes les îles du Pacifique tropical - Ceylan, Malaisie, Philippines, Océanie... -, en particulier en Nouvelle-Calédonie.
Hymenophyllum pallidum est une espèce de fougères de la famille des Hyménophyllacées.
Synonymes : Craspedoneuron album (Blume) Bosch, Craspedoneuron pallidum (Blume) Bosch, Crepidomanes album K.Iwats., Crepidomanes pallidum (Blume) K.Iwats., Pleuromanes album (Blume) Parris, Pleuromanes pallidum (Blume) C.Presl, Trichomanes album Blume, Trichomanes fusco-glaucescens Hook., Trichomanes glaucescens Bosch, Trichomanes glaucofuscum Hook., Trichomanes pallidum Blume, Trichomanes savaiense Lauterb..
Hymenophyllum pallidum là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được Ebihara & K.Iwats. mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hymenophyllum pallidum là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được Ebihara & K.Iwats. mô tả khoa học đầu tiên năm 2006. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.