dcsimg

Comprehensive Description

provided by North American Flora
Eryngium serratum Cav. Anal. Hist. Nat. 2: 132. 1800
Eryngium Schiedeanum Schleeht. & Cham. Linnaea 5: 206. 1830.
Slender, caulescent, branching, glabrous perennials, 2-8 dm. high, from a fascicle of woody-fibrous roots; basal leaves coriaceous, lanceolate to oblong, 4-15 cm. long, 1-2 cm. broad, long-cuneate at the base, acute or obtuse at the apex, callous-margined, coarsely spinulose-serrate or spinulose-dentate to subpinnatifid, the venation pinnately reticulate; petioles narrowly winged, broadly sheathing at the base, 0.2-2 dm. long, shorter or longer than the blades; cauline leaves few, the upper greatly reduced, sessile, incised or lobed; inflorescence cymose, the heads few, pedunculate, rather large, the flowers numerous; heads greenish, subglobose to ovoid-cylindric, 5-IS mm. long, 6-12 mm. broad; bracts 8-12, foliaceous, rigid, ascending, linear-lanceolate, 5-10 mm. long, 1-2 mm. broad, acute or acuminate, entire or with 1 or 2 spinose teeth, greenish on both sides, shorter than the heads; bractlets subulate, 5-6 mm. long, narrowly scarious-winged at the base, exceeding the fruit; coma wanting; sepals narrowly lanceolate, 2—3 mm. long, mucronate, entire; petals oblong, 1.5-2 mm. long; styles slender, exceeding the sepals; fruit subglobose, 3-5 mm. long, densely covered with appressed, white, lanceolate-acuminate scales, the lateral and calycine larger than the dorsal.
Type locality: "Huanajuato [Guanajuato], Nuevo-Espafia [Mexico]," collector unknown. Distribution: Nuevo Leon and San Luis Potosi to Vera Cruz and Mexico (Pringle 3156,
license
cc-by-nc-sa-3.0
bibliographic citation
Albert Charles Smith, Mildred Esther Mathias, Lincoln Constance, Harold William Rickett. 1944-1945. UMBELLALES and CORNALES. North American flora. vol 28B. New York Botanical Garden, New York, NY
original
visit source
partner site
North American Flora

Eryngium serratum ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Eryngium serratum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Eryngium serratum. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Hoa tán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Eryngium serratum: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Eryngium serratum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI