dcsimg
Image of Texas persimmon
Creatures » » Plants » » Dicotyledons » » Ebony Family »

Texas Persimmon

Diospyros texana Scheele

Thị Texas ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Thị Texax (danh pháp hai phần: Diospyros texana) là một loài thực vật thuộc Chi Thị bản địa trung và tây Texas và tây nam OklahomaHoa Kỳ, và đông Chihuahua, Coahuila, Nuevo León, và Tamaulipas ở đông bắc México. Tên gọi thông dụng trong tiếng Anh gồm Texas Persimmon, Mexican Persimmon"black persimmon".[1] Trong tiếng Tây Ban Nha nó có tên gọi Chapote, Chapote Manzano, hay Chapote Prieto,[2] tất cả đều có nguồn gốc từ một từ của Nahuatl tzapotl. Từ này đề cập đến nhiều loài cây có quả.[3] Chúng sinh sống trên các sườn núi đá khô cằn. Quả nhỏ hơn của cây thị châu Phi, được nhiều loài chim và thú ăn. Nó đã từng được người Mỹ bản địa dùng làm thuốc nhuộm để thuộc da.

Mô tả

Thị Texas là cây nhiều cành với tuổi thọ 30-50 năm.[4] Nó thường cao 3 m (9,8 ft) nhưng có thể cao đến 12 m (39 ft) on good sites.[5] Vỏ cây mịn, xám hơn đỏ nhẹ,[6] và vỏ cây trưởng thành tróc ra để lộ ra sắc thái của màu hồng, trắng, và màu xám trên thân cây.[7] D. texana là cây chủ của loài sâu bướm Strymon melinusCallophrys henrici[8]

Tham khảo

 src= Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thị Texas  src= Wikispecies có thông tin sinh học về Thị Texas
  1. ^ a ă Diospyros texana Scheele”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 26 tháng 2 năm 1997. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ “Texas Persimmon (Diospyros texana)”. Chihuahuan Desert Plants. University of Texas at El Paso. 17 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2009.
  3. ^ Watson, George (tháng 4 năm 1938). “Nahuatl Words in American English”. American Speech 13 (2): 113–114. JSTOR 451954. Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  4. ^ Valley Proud Environmental Council (19 tháng 11 năm 2003). “Tree Guide for the Rio Grande Valley of Texas” (PDF). Brownsville Public Utilities Board. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ Carey, Jennifer H. (1994). “Diospyros texana”. Fire Effects Information System. United States Forest Service. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2009.
  6. ^ Diospyros texana Scheele”. Flora of North America. eFloras.org. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  7. ^ “Texas Persimmon, Mexican Persimmon, Black Persimmon, Chapote”. Benny Simpson's Texas Native Trees. Texas A&M University. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  8. ^ Diospyros texana Scheele”. Native Plant Information Network. Lady Bird Johnson Wildflower Center. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • “Diospyros texana” (PDF). Digital Representations of Tree Species Range Maps from "Atlas of United States Trees" by Elbert L. Little, Jr. (and other publications). United States Geological Survey.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Thị Texas: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Thị Texax (danh pháp hai phần: Diospyros texana) là một loài thực vật thuộc Chi Thị bản địa trung và tây Texas và tây nam OklahomaHoa Kỳ, và đông Chihuahua, Coahuila, Nuevo León, và Tamaulipas ở đông bắc México. Tên gọi thông dụng trong tiếng Anh gồm Texas Persimmon, Mexican Persimmon và "black persimmon". Trong tiếng Tây Ban Nha nó có tên gọi Chapote, Chapote Manzano, hay Chapote Prieto, tất cả đều có nguồn gốc từ một từ của Nahuatl tzapotl. Từ này đề cập đến nhiều loài cây có quả. Chúng sinh sống trên các sườn núi đá khô cằn. Quả nhỏ hơn của cây thị châu Phi, được nhiều loài chim và thú ăn. Nó đã từng được người Mỹ bản địa dùng làm thuốc nhuộm để thuộc da.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI