dcsimg

Rắn bồng chì ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Rắn bồng chì (tên khoa học: Hypsiscopus plumbea) là một loài rắn theo truyền thống được xếp trong chi Enhydris thuộc phân họ Homalopsinae trong họ Colubridae, nhưng gần đây đã được tách sang chi Hypsiscopus. Chi này và chi Enhydris hiện nay đều được xếp trong họ Homalopsidae.

Loài rắn này được tìm thấy ở Nam Á, bao gồm cả Ấn Độ, Miến Điện, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Đông Nam Trung Quốc, Thái Lan, và Việt Nam. Nó là một loài phổ biến và phong phú kết hợp với tất cả các loại môi trường sống ẩm ướt. Bằng chứng DNA cho thấy đơn vị phân loại này có thể là một loài phức tạp.[1]

Rắn bồng chì là một con rắn nhỏ, đạt tổng chiều dài tới 72 cm (28 in).[2]

Chú thích

  1. ^ a ă Murphy, J. (2010). Enhydris plumbea. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ Hans Breuer & William Christopher Murphy (2009-2010). Enhydris plumbea. Snakes of Taiwan. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Tham khảo

  •  src= Dữ liệu liên quan tới Hypsiscopus plumbea tại Wikispecies
  • Boie, F. 1827 Bemerkungen über Merrem's Versuch eines Systems der Amphibien, 1. Lieferung: Ophidier. Isis van Oken, Jena, 20: 508-566.
  • Ghodke, Sameer and Harry V. Andrews 2002 Enhydris plumbea (Boie, 1827) (Serpentes: ColubridaHomalopsinae), a new record for India. Hamadryad. 26 (2):373-375 [2001]
  • Gray, J. E. 1842 Monographic Synopsis of the Water Snakes, or the Family of Hydridae. The Zoological Miscellany: 59-68.
  • Voris, Harold K.; Karns, Daryl R. 1996 Habitat utilization, movements, and activity patterns of Enhydris plumbea (Serpentes: Homalopsinae) in a rice paddy wetland in Borneo. Herpetological Natural History 4 (2): 111-126
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Rắn bồng chì: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Rắn bồng chì (tên khoa học: Hypsiscopus plumbea) là một loài rắn theo truyền thống được xếp trong chi Enhydris thuộc phân họ Homalopsinae trong họ Colubridae, nhưng gần đây đã được tách sang chi Hypsiscopus. Chi này và chi Enhydris hiện nay đều được xếp trong họ Homalopsidae.

Loài rắn này được tìm thấy ở Nam Á, bao gồm cả Ấn Độ, Miến Điện, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Đông Nam Trung Quốc, Thái Lan, và Việt Nam. Nó là một loài phổ biến và phong phú kết hợp với tất cả các loại môi trường sống ẩm ướt. Bằng chứng DNA cho thấy đơn vị phân loại này có thể là một loài phức tạp.

Rắn bồng chì là một con rắn nhỏ, đạt tổng chiều dài tới 72 cm (28 in).

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

铅色水蛇 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
Ambox wikify.svg
本条目部分链接不符合格式手冊規範跨語言链接及章節標題等處的链接可能需要清理。(2015年12月12日)
請協助改善此條目。參見WP:LINKSTYLEWP:MOSIW以了解細節。突出显示跨语言链接可以便于检查。
二名法 Enhydris plumbea
(Boie, 1827)[2]

铅色水蛇学名Enhydris plumbea)为游蛇科水蛇属爬行动物,俗名水泡蛇。分布于缅甸泰国越南马来西亚印度尼西亚中国大陆以及台湾等地,主要生活于平原、丘陵或低山地区的水稻田、池塘、湖泊、小河及其附近水域。其生存的海拔上限为980米。该物种的模式产地在印度尼西亚爪哇。[2]

特徵

鉛色水蛇為小型蛇類,身長多不超過100公分,體型粗短,背部為咖啡色,體側、腹部有黑色斑紋,腹部的黑色斑紋為交錯狀排列,腹部較偏橘紅色,成熟後的個體腹部顏色較淡。

習性

有"後溝牙"(opisthoglyphic teeth)含微弱的神經性毒液,但不會致人於死。棲息在山區的水塘、溪流、水田中,以魚類(如:泥鰍)、小型青蛙為食。胎生,春季開始繁殖,日夜間均有活動。

保護

鉛色水蛇目前被台灣列為第三級「應予保育類」野生動物。

参考文献

  1. ^ Murphy, J. Enhydris plumbea. IUCN Red List of Threatened Species 2012.1. International Union for Conservation of Nature. 2010 [13 October 2012].
  2. ^ 2.0 2.1 中国科学院动物研究所. 铅色水蛇. 《中国动物物种编目数据库》. 中国科学院微生物研究所. [2009-04-11]. (原始内容存档于2016-03-05).

參考文獻

  • Boie, F. 1827 Bemerkungen über Merrem's Versuch eines Systems der Amphibien, 1. Lieferung: Ophidier. Isis van Oken, Jena, 20: 508-566.
  • Ghodke, Sameer and Harry V. Andrews 2002 Enhydris plumbea (Boie, 1827) (Serpentes: ColubridaHomalopsinae), a new record for India. Hamadryad. 26 (2):373-375 [2001]
  • Gray, J. E. 1842 Monographic Synopsis of the Water Snakes, or the Family of Hydridae. The Zoological Miscellany: 59-68.
  • Voris, Harold K.; Karns, Daryl R. 1996 Habitat utilization, movements, and activity patterns of Enhydris plumbea (Serpentes: Homalopsinae) in a rice paddy wetland in Borneo. Herpetological Natural History 4 (2): 111-126
 src= 维基物种中的分类信息:铅色水蛇 物種識別信息
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

铅色水蛇: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

铅色水蛇(学名:Enhydris plumbea)为游蛇科水蛇属爬行动物,俗名水泡蛇。分布于缅甸泰国越南马来西亚印度尼西亚中国大陆以及台湾等地,主要生活于平原、丘陵或低山地区的水稻田、池塘、湖泊、小河及其附近水域。其生存的海拔上限为980米。该物种的模式产地在印度尼西亚爪哇。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑