Trifurcula squamatella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Stainton năm 1849.[1] Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu.[2]
Sải cánh dài 7.8-9.8 mm đối với con đực và 8.4–10 mm đối với con cái.
The larvae probably mine the bark of Broom.
Trifurcula squamatella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Stainton năm 1849. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu.
Sải cánh dài 7.8-9.8 mm đối với con đực và 8.4–10 mm đối với con cái.
The larvae probably mine the bark of Broom.