Chi Mướp đắng (danh pháp khoa học: Momordica) là một chi của khoảng 80 loài cây thân thảo dạng dây leo sống một năm hay lâu năm, thuộc về họ Bầu bí (Cucurbitaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới châu Phi và miền nam châu Á.
Một số loài trong chi Momordica được trồng để làm cây cảnh hay lấy quả có nhiều cùi thịt, quả có dạng hoặc là tròn, thuôn dài hay hình trụ, có màu từ da cam tới đỏ khi chín, có gai hay bướu ở lớp vỏ.
Mướp đắng hay khổ qua (Momordica charantia) có vị đắng, theo Đông y tính hàn, giúp giải nhiệt. Mướp đắng thường được dùng làm thức ăn hay nấu nước trị rôm sảy cho trẻ em.
Gấc (Momordica cochinchinensis) có nạc thường dùng để nhuộm thức ăn.
Tên khác: Thladiantha siamensis Craib, 1914. Là cây Khổ áo xiêm; Khổ áo; Sĩ tử la hán quả[1]
Momordica aculeata Poir.
Momordica acuminata Merr.
Momordica affinis De Wild.
Momordica amaniana Cogn.
Momordica angolensis R.Fernandes
Momordica angustisepala Harms
Momordica anigosantha
Hook.f.
Momordica auriculata Noronha
Momordica balsamina L.
Momordica bequaertii De Wild.
Momordica boivinii Baill.
Momordica bracteata Hutch & Dalziel
Momordica bricchettii Chiov.
Momordica cabrae (Cogn.) C.Jeffrey
Momordica calantha Gilg
Momordica camerounensis Keraudren
Momordica cardiospermoides Keraudren
Momordica chinensis Hort.
Momordica clematidea Sond.
Momordica cissoides Planch. ex Benth.
Momordica clarkeana King
Momordica cogniauxiana De Wild.
Momordica cordata Cogn.
Momordica coriacea Cogn.
Momordica corymbifera Hook.f.
Momordica cymbalaria Hook.f.
Momordica denticulata Miq.
Momordica denudata C.B.Clarke
Momordica dictyosperma Griseb
Momordica dioica Roxb. ex Willd.
Momordica diplotrimera Harms
Momordica dissecta Baker
Momordica eberhardtii Gagnep.
Momordica enneaphylla Cogn.
Momordica fasciculata Cogn.
Momordica foetida Schumach.
Momordica gabonii Cogn.
Momordica glabra Zimmerman
Momordica gracilis De Wild. & T.Durand
Momordica grandibracteata Gilg
Momordica henriquesii Cogn.
Momordica involucrata E.Mey.
Momordica jeffreyana Keraudren Momordica laotica Gagnep.
Momordica laurentii De Wild.
Momordica leiocarpa Gilg
Momordica littorea Thulin
Momordica macrantha Gilg
Momordica macrophylla Gage
Momordica mannii Hook.f.
Momordica marlothi Harms
Momordica martinicensis Hook. ex Wien.
Momordica meloniflora
Hand.-Mazz.
Momordica microphylla Chiov.
Momordica mossambica H.Schaef.
Momordica multicrenulata
Cogn.
Momordica multiflora Hook.f.
Momordica obtusisepala Keraudren
Momordica parvifolia Cogn.
Momordica pauciflora Cogn. ex Harms
Momordica pedisecta Ser.
Momordica peteri A.Zimm.
Momordica pterocarpa Hochst.
Momordica pycnantha Harms
Momordica racemiflora Cogn.
Momordica repens Bremek.
Momordica rostrata A.Zimm.
Momordica rumphii W.J.De Wilde
Momordica runssorica Gilg
Momordica rutshuruensis
De Wild.
Momordica sahyadrica Kattuk. & V.T.Antony
Momordica schinzii Cogn. ex Schinz
Momordica schliebenii Harms
Momordica sessilifolia Cogn.
Momordica silvatica Jongkind
Momordica somalensis Chiov.
Momordica suringarii Cogn.
Momordica subangulata Cogn.
Momordica thollonii Cogn.
Momordica trifoliolata Hook.f.
Momordica welwitschii Hook.f.
Momordica wildemaniana Cogn.
Chi Mướp đắng (danh pháp khoa học: Momordica) là một chi của khoảng 80 loài cây thân thảo dạng dây leo sống một năm hay lâu năm, thuộc về họ Bầu bí (Cucurbitaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới châu Phi và miền nam châu Á.